2016/07/01

Gần đây tôi hay gặp 1 từ lóng tiếng Nhật trên mạng, đó là たい焼き美人. Đầu tiên tôi đọc không hiểu, nhưng suy nghĩ một chút là hiểu luôn.
Trước khi đọc sự giải thích, các bạn hãy suy đoán thử xem nhé!
gợi ý: Mỹ Nhân, khuôn bánh, Hàn Quốc
sponsored link
“Mỹ nhân bánh cá nướng” là gì
Từ たい焼き美人(dịch thẳng: Mỹ nhân bánh cá nướng) xuất hiện vào năm 2013 trên mạng Nhật. Từ này ám chỉ những con gái có khuôn mặt xinh mà đã được tạo do phẫu thuật thẩm mỹ.
Như các bạn cũng biết, ở Hàn Quốc có nhiều con gái và con trai đẹp, và trong đó cũng có nhiều người đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
Năm 2013, cuộc thi Hoa hậu Hàn Quốc được tổ chức, lập tức cư dân mạng Trung Quốc phản ứng đến cuộc thi này, tại vì, nhìn khuôn mặt ai cũng hoàn toàn như nhau! Nhận được thông tin bên TQ, cư dân mạng Nhật so sánh các khuôn mặt của thí sinh hoa hậu Hàn Quốc với bánh nướng phổ biến của Nhật Bản, cái gọi là Taiyaki(たい焼き).
Để Nấu Bánh taiyaki phải có khuôn bánh riêng cho Taiyaki. Đó là lý do các thí sinh hoa hậu HQ đã được so sánh với bánh Taiyaki.
“Đó là triển lãm tác phẩm phẫu thuật thẩm mỹ của mấy loại khuôn mẫu hay sao mà ai cũng giống thế nhỉ.” “Giống Taiyaki quá”
Vì thế cư dân mạng Nhật đã kết hợp từ 美人(Mỹ nhân) với たい焼き(bánh cá nướng) nhằm mực đích là giễu cợt:)
Kiểm tra các từ vựng tiếng Nhật trong bài viết này
Từ vựng | Ý nghĩa |
---|---|
鯛 | cá tráp biển |
たい焼き | Bánh nướng có hình dạng cá tráp |
美人 | Mỹ nhân (âm Hán Việt=美:MỸ 人:NHÂN) |
たい焼き美人 | Mỹ nhân bánh cá nướng. Mỹ nhân do phẫu thuật thẩm mỹ. |
型 | khuôn, khuôn bánh, khuôn mẫu(金型) tham khảo | học tiếng Nhật vui vẻ nhé! |